Các chức năng được mô tả dựa cho sơ đồ mạng bên dưới.
1. Cấu hình
1.1 Interfaces
Configure > Interfaces and Connections > Create New Connection
Chọn Interface cần cấu hình (Serial 1/0). Sau đó Next
Chọn type Encapsulation cho Serial Interface. Sau đó Next
Nhập địa chỉ IP cho Interface
Chọn Exit Interface hoặc IP Next Hop
Chọn Test the connectivity after configuring để kiểm tra kết nối.
1.2. Định tuyến
1.2.1 Static Route: Configure/Routing/Add
1.2.2 Dynamic Route: Configure/Routing/Edit
1.3 NAT
Chọn Basic NAT, sau đó Next
Chọn Interface kết nối với Internetvà ranges địa chỉ cần NAT
Nhấn Finish
1.4 VPN (Virtual Private Network)
Vaò Configuration/VPN/Easy VPN Remote/Launch Easy VPN Remote Wizard
Enable AAA trên Router trước khi cấu hình Easy VPN Server
Chọn Interface và kiểu chứng thực
Chọn Basic NAT, sau đó Next
Chọn Interface kết nối với Internetvà ranges địa chỉ cần NAT
Nhấn Finish
1.4 VPN (Virtual Private Network)
Vaò Configuration/VPN/Easy VPN Remote/Launch Easy VPN Remote Wizard
Enable AAA trên Router trước khi cấu hình Easy VPN Server
Chọn Interface và kiểu chứng thực
Chọn Next để cấu hình Internet Key Exchange (IKE)
Chọn default transfrom set để thiết lập kiểu mã hóa và chứng thực mặc định
Chọn Next để tạo mới AAA
Add gourp remote users. Chọn Add để thêm group
Đặt tên Tunnel Group Name.Cung cấp khóa và thông tin chứng thực và cấp phát vùng IP cho VPN Clients.
Sau đó Chọn Finish để hoàn thành
Kết quả sau khi cấu hình
Ngoài ra SDM còn hỗ trợ cấu hình QoS (Quality of Service), IPS (Intrusion Prevention), NAC, Security Audit, Firewall and AC…
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét