Thứ Bảy, 20 tháng 10, 2012

CSS cơ bản

I. Kiến thức cở bản
1. Định nghĩa CSS:
a. Định nghĩa trực tiếp
<head>
        <style>
        </style>
</head>


b. Định nghĩa gián tiếp
<link href="file.css" rel="stylesheet" type="text/css" />

c. Định nghĩa trên thẻ
<p style="color:red;">  Noi dung </p>

2. Sử dụng
a. Định nghĩa trên thẻ có sẵn 
tên thẻ{
Đoạn CSS
}
Ví dụ
p{
color   :     red
}

b. Định nghĩa trên từng đối tượng

  • Class
.tên class{
//Noi dung CSS
}

  • ID
#tên ID{
//Noi dung CSS
}

II. Một số thẻ và thuộc tính cơ bản
1. Div & span
Div là một khối dữ liệu vô hình, rơi tự do.
Span dùng để định vị cho từng đoạn text không định dạng khối

2. Font

  • Font-family: Arial,Tahoma,... Dùng để định dạng kiểu chữ
  • Font-size: px,pt,em,cm ; Kích thược chữ, đối với đơn vị em không nên xài nếu chưa hiểu,thường xài px
  • Font-weight: 100-900, bold, bolden -> 100-900 sẽ bị lỗi banh chữ trong Firefox 4, nên xài bold 
  • Font-style: Italic : Chữ in nghiêng
3. Text: Định dạng cho chữ viết

  • Color: #FEFEFE,blue ; Định dạng cho màu của chữ viết
  • Text-align: left,right,center,justify  ; Định dạng cho vị trí của chữ canh trái ,phải giữa...
  • Text- decoration: none,underline(gạch dưới ),overline( gạch trên đầu),line-throuh (gạch ngang giữa).
  • Letter - height: px,pt : Khoảng cách giữa 2 dòng.
  • Text-transform: uppercase(viết hoa), lowercase(viết thường), capitalize: Viết hoa chữ đầu.
4. Liên kết

  • a{// Khi đưa rê chuột vào liên kết}.
  • a:active { //Khi click vào liên kết}.
  • a: hover {//Khi đưa chuột vào liên kết}.
  • a: visted {//Sau khi click }.
Chú ý: Chỉ dùng a{} và a hover{} không sẽ bị đá nhau.

5. Border

  • Border-style: solid (nét liên), dotted (......), dashed (----), double( nét gấp đôi).
  • Border-width: px,pt.
  • Border-color: #FFFFF hoặc white.

Có thể viết gọn lại border: 1px solid  red;
Muốn viên bên trái màu đỏ border-left: 1px solid red;
6. Background

  • Background-attachment    :   fixed(Đừng yên,nội dung lặp lại), 
                                                  :   scroll;
  • Background-color: #FFFFF,white: màu nền
  • Background-image:URL("file hình");
  • Background-repeat  : no repeat
                                          : repeat
                                          : repeat -x
                                          : repeat -y

  • Background-position      :  top,botton, left,right,center
Viết gọn:
Background: red URL ('a.jpg') no-repeat fixed top center;

7. Danh sách
Sử dụng thẻ <ol> <ul> <li>
  • List-style-type   :    none :không có gì
                                  :     decimal :Số
  • List-style-image: URL ('a.jpg');
  • List-style-position: --- inside : Định dạng theo toạ độ
                                       --- outside
8. Display: thường đi với danh sách
  • Display           : None : Ản cả nội dung mình cần
                                : Block : Hình khối
                                : Inline : Ngược lại block ---- tạo menu ngang
9. Padding: Là khoảng cách từ đường viền đến 1 đối tượng
Chú ý Padding trong ie sẽ khác với padding trong Firefox
10. Margin: Từ đối tượng đến 1 đối tượng
11. Float:


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét